So sánh hân chống nghiêng và chân chống giữa

Chân chống nghiêng và chân chống giữa là hai bộ phận quan trọng trên xe máy, mỗi loại có những ưu và nhược điểm riêng. Việc lựa chọn sử dụng loại nào phụ thuộc vào mục đích và điều kiện sử dụng xe. Cùng Xe Máy Hưng Thịnh tìm hiểu về chân chống xe máy nhé!

So sánh hân chống nghiêng và chân chống giữa
So sánh hân chống nghiêng và chân chống giữa

1. Chân chống nghiêng:

  • Ưu điểm:

    • Dễ sử dụng, thao tác nhanh chóng.
    • Có thể sử dụng ngay cả khi người lái vẫn ngồi trên xe.
    • Tiết kiệm thời gian và công sức.
So sánh hân chống nghiêng và chân chống giữaSo sánh hân chống nghiêng và chân chống giữa
So sánh hân chống nghiêng và chân chống giữa
  • Nhược điểm:

    • Khả năng giữ xe đứng không ổn định trên địa hình xấu.
    • Gây bất tiện khi sửa chữa xe.
    • Ảnh hưởng đến hệ thống treo và lốp xe khi đỗ xe trong thời gian dài.

2. Chân chống giữa:

  • Ưu điểm:

    • Giữ xe đứng vững trên mọi địa hình.
    • Dễ dàng sửa chữa và bảo dưỡng xe.
    • Ít ảnh hưởng đến hệ thống treo và lốp xe.
So sánh hân chống nghiêng và chân chống giữa
So sánh hân chống nghiêng và chân chống giữa
  • Nhược điểm:

    • Khó sử dụng, tốn nhiều sức lực.
    • Không thể sử dụng khi người lái vẫn ngồi trên xe.
    • Gây bất tiện khi di chuyển trên địa hình gồ ghề.

3. Lựa chọn loại chân chống nào?

So sánh hân chống nghiêng và chân chống giữa
So sánh hân chống nghiêng và chân chống giữa
  • Chân chống nghiêng: Phù hợp cho việc đỗ xe nhanh chóng, sử dụng trong điều kiện địa hình bằng phẳng.
  • Chân chống giữa: Phù hợp cho việc đỗ xe lâu dài, sửa chữa xe, sử dụng trên địa hình xấu.

4. Lưu ý:

So sánh hân chống nghiêng và chân chống giữa
So sánh hân chống nghiêng và chân chống giữa
  • Một số dòng xe máy hiện nay không được trang bị chân chống giữa để tăng khoảng sáng gầm xe, giảm chi phí và khối lượng.
  • Người dùng nên cân nhắc lựa chọn loại chân chống phù hợp với nhu cầu và điều kiện sử dụng xe.

Vừa rồi bạn đã cùng Xe Máy Hưng Thịnh hoàn thành bài “So sánh chân chống nghiêng và chân chống giữa“. Hãy sử dụng chân chống sao cho phù hợp, an toàn nhé.

Ưu đãi Khủng Tại Hệ Thống Xe Máy Hưng Thịnh: 

  • Bảo hành 3 năm hoặc 30.000km.
  • Dịch vụ mua xe ONLINE – Nhận triệu ưu đãi đầu tiên tại Thái Bình
  • Giao xe miễn phí tận nhà.
  • Hỗ trợ trả góp lãi suất 0% nhận cà vẹt gốc, thủ tục nhanh gọn
  • Quà tặng hấp dẫn: Nón bảo hiểm Hưng Thịnh, áo mưa, phiếu thay nhớt giảm giá miễn phí, biển mica xin số, rửa xe miễn phí cho khách hàng từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.

Cách thức liên hệ và địa chỉ cửa hàng xe máy Hưng Thịnh: 

Liên hệ: 

Địa chỉ hệ thống xe máy Hưng Thịnh:

HƯNG THỊNH 1

Số 359 Lý Bôn, phường Đề Thám, TP. Thái Bình

HEAD HƯNG THỊNH VŨ THƯ

Khu Minh Tân 2, Thị Trấn Vũ Thư, Thái Bình

HEAD HƯNG THỊNH KIẾN XƯƠNG

Cạnh trạm thu phí, Kiến Xương, Thái Bình

HEAD HƯNG THỊNH TIỀN HẢI

Khu 4, Thị trấn Tiền Hải, Thái Bình

HEAD HƯNG THỊNH MINH KHAI 1

Số 166 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bồ Xuyên, TP Thái Bình

HEAD HƯNG THỊNH MINH KHAI 2

Số 290 Trần Thái Tông, phường Tiền Phong, TP Thái Bình

Hưng Thịnh Quang Trung 1

Số 38 Quang Trung, TP Thái Bình

Hưng Thịnh Quang Trung 2

Số 07 Quang Trung, TP Thái Bình

Hưng Thịnh Trần Thái Tông

Số 173 Trần Thái Tông, phường Trần Hưng Đạo, TP Thái Bình

Hưng Thịnh YAMAHA Vũ Thư 2

QL 10 Khu Minh Tân 2, Thị trấn Vũ Thư, Thái Bình

Hưng Thịnh Minh Quang

QL10 Minh Quang, Vũ Thư, Thái Bình

Hưng Thịnh Gia Lễ

Ngã tư Gia Lễ, Đông Mỹ, Thái Bình

Hưng Thịnh Đông Hưng 

Ngã 3 Đông La, Đông Hưng, Thái Bình

Hưng Thịnh Quỳnh Côi

Số 307 Trần Hưng Đạo, Thị trấn Quỳnh Côi, Quỳnh Phụ, Thái Bình

Hưng Thịnh Quang Bình

Thôn Bắc Sơn, Xã Quang Bình, Kiến Xương, Thái Bình

Top mẫu xe ga được yêu thích nhất

Xe tay ga luôn là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng Việt Nam bởi sự tiện lợi, sang trọng và khả năng vận hành êm ái. Để chọn được mẫu xe phù hợp, bạn có thể tham khảo top 10 các loại xe tay ga được yêu thích nhất hiện nay của Xe Máy Hưng Thịnh

Mục lục:

1. Honda Vision

Mẫu xe Vision 2023  được thiết kế theo phong cách tối giản, trẻ trung, và thanh lịch. Với động cơ và hệ thống hiện đại, giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn so với các phiên bản cũ, chỉ tiêu thụ từ 1,85 lít/100km.

Top Xe Được Yêu Thích Nhất
Top Xe Được Yêu Thích Nhất

Hiện nay, xe Vision 2023 có 5 phiên bản, dưới đây là màu sắc và giá xe vision 2023 của từng phiên bản:

Phiên bản Màu sắc Giá đề xuất
Tiêu chuẩn Đen 31,1 triệu đồng
Cao cấp Trắng đen, Đỏ đen 32,7 triệu đồng
Đặc biệt Xanh đen 34,1 triệu đồng
Thể thao Trắng, Đen 36,4 triệu đồng
Cổ điển Vàng đen bạc, Xanh đen bạc 36,6 triệu đồng

Theo mức giá được cập nhật mới nhất:

  • Vision phiên bản tiêu chuẩn có giá thấp nhất khoảng 31,1 triệu đồng.
  • Vision phiên bản cổ điển (mới nhất) có giá cao nhất khoảng 36,6 triệu đồng.

2. Honda SH

Xe SH 2023 được thiết kế theo phong cách sang trọng và lịch lãm. Với động cơ và các trang thiết bị hiện đại giúp giảm ma sát, chống trượt, chống rung lắc, và tiết kiệm nhiên liệu.

Top Xe Được Yêu Thích Nhất
Top Xe Được Yêu Thích Nhất

SH 2023 đã cho ra mắt 3 dòng xe mới  gồm: SH 125i có 4 phiên bản, SH 160i có 4 phiên bản và SH 350i có 3 phiên bản. Dưới đây là màu sắc, phiên bản và giá xe SH 2023:

Phiên bản Màu sắc Giá đề xuất
SH 125i Tiêu chuẩn Đen, Đỏ đen, Trắng đen 73,9 triệu đồng
SH 125i Cao cấp Trắng đen, Đỏ đen 81,7 triệu đồng
SH 125i Đặc biệt Đen 83,4 triệu đồng
SH 125i Thể thao Xám đen 82,9 triệu đồng
SH 160i Tiêu chuẩn Đen, Đỏ Đen, Trắng Đen 92,4 triệu đồng
SH 160i Đặc biệt Đen 101,6 triệu đồng
SH 160i Thể thao Xám đen 102,1 triệu đồng
SH 350i Cao cấp Đỏ đen, Trắng đen 150,9 triệu đồng
SH 350i Đặc biệt Đen, Bạc đen 151,9 triệu đồng
SH 350i Thể thao Xám đen 152,4 triệu đồng

Qua bảng trên, ta thấy giá bán đang có sự chênh lệch giữa các phiên bản. Trong đó:

3. SH Mode 2023

SH Mode 2023 được thiết kế theo phong cách Châu Âu thanh lịch và quyến rũ. Sở hữu động cơ mới, vừa giúp xe vận hành mượt mà vừa tiết kiệm nhiên liệu, chỉ tiêu hao 2,16 lít/100km. Ngoài ra, xe còn được trang bị hệ thống chống trơn trượt, đảm bảo an toàn.

Top Xe Được Yêu Thích Nhất
Top Xe Được Yêu Thích Nhất

Tính đến nay, SH Mode 2023 đã cho ra mắt 4 phiên bản. Bạn có thể tham khảo màu sắc và giá xe SH Mode 2023 của từng phiên bản dưới đây:

Phiên bản Màu sắc Giá đề xuất
Tiêu chuẩn CBS Đỏ, Xanh 57,1 triệu đồng
Cao cấp ABS Xanh đen, Đỏ đen 62,1 triệu đồng
Thể Thao ABS Xám đen 63,3 triệu đồng
Đặc biệt ABS Bạc đen, Đen 63,3 triệu đồng

Giá bán của các phiên bản có sự chênh lệch đáng kể, cụ thể:

  • Phiên bản Tiêu chuẩn CBS có giá thấp nhất khoảng 57,1 triệu đồng.
  • Phiên bản Thể thao ABS và phiên bản Đặc biệt ABS đang có mức giá cao nhất khoảng 63,3 triệu đồng.

4. Air Blade 2023

Air Blade 2023 được thiết kế gọn nhẹ hơn so với những dòng Air Blade cũ. Với đèn Led được nâng cấp giúp tăng độ bền và độ sáng. Ngoài ra, xe cũng sử dụng động cơ thế hệ mới và hệ thống giảm trơn trượt, đảm bảo an toàn.

Top Xe Được Yêu Thích Nhất
Top Xe Được Yêu Thích Nhất

Hiện nay, mẫu xe Air Blade 2023 có 4 phiên bản. Bạn có thể theo dõi bảng dưới đây để biết về màu sắc và giá xe Air Blade 2023:

Phiên bản Màu sắc Giá đề xuất
125 CBS Tiêu chuẩn Xanh đen, Đỏ đen 42 triệu đồng
125 CBS Đặc biệt Đen vàng 43,1 triệu đồng
160 ABS Tiêu chuẩn Đỏ xám, Xanh xám, Đen xám 56.6 triệu đồng
160 ABS Đặc biệt Xanh xám đen 57,8 triệu đồng

Nhìn chung, giá xe có sự chênh lệch khá lớn giữa các phiên bản, cụ thể:

  • Air Blade 125 CBS 2023 Tiêu chuẩn có giá rẻ nhất khoảng 42 triệu đồng.
  • Air Blade 160 ABS Đặc biệt có mức giá đắt nhất khoảng 57,8 triệu đồng.

5. Lead 2023

Xe Lead 2023 được thiết kế với phong cách trang nhã, thanh lịch. Xe có bị động cơ và hệ thống trang bị hiện đại, giúp tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn 2,4% so với phiên bản cũ trước đó.

Top Xe Được Yêu Thích Nhất
Top Xe Được Yêu Thích Nhất

Tính đến hiện tại, xe Lead 2023 đã cho ra đời 3 phiên bản. Dưới đây là màu sắc và giá xe Lead 2023 theo từng phiên bản:

Phiên bản Màu sắc Giá đề xuất
Tiêu chuẩn (không Smartkey) Trắng 39,5 triệu đồng
Cao cấp (Smartkey) Đỏ, Xanh dương 41,7 triệu đồng
Đặc biệt (Smartkey, chống trộm) Đen, Bạc 42,7 triệu đồng

Có thể thấy giá xe giữa các phiên bản có sự chênh lệch, trong đó:

  • Phiên bản Lead 2023 tiêu chuẩn (không có Smartkey) có giá thấp nhất khoảng 39,5 triệu đồng.
  • Phiên bản Lead 2023 đặc biệt (có Smartkey và tối ưu chống trộm) có giá cao nhất khoảng 42,7 triệu đồng.

Ngoài ra, nếu bạn muốn mua mức giá rẻ hơn thì có thể xem có nên mua xe Lead cũ không. Hiện nay, có rất nhiều mẫu xe Lead cũ chất lượng được rao bán mà bạn có thể tham khảo.

6. Vario 2023

Vario 2023 được thiết kế theo phong cách mạnh mẽ, trẻ trung và cá tính. Xe ứng dụng công nghệ mới làm giảm trọng lượng và tăng độ bền. Bên cạnh đó, còn trang bị thêm hệ thống phun xăng điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu, chỉ tiêu hao từ 2,2 lít/100 km.

Top Xe Được Yêu Thích Nhất
Top Xe Được Yêu Thích Nhất

Vario 2023 đã cho ra mắt 3 dòng xe là Vario 125i, Vario 150i và Vario 160i. Dưới đây là bảng tổng hợp giá xe Vario 2023 và màu sắc của từng phiên bản:

Phiên bản Màu sắc Giá đề xuất
Vario 125 Đen, Xanh đen 43,7 triệu đồng
Vario 150 Đỏ nhám, Nâu nhám, Đen mâm vàng, Đỏ đen, Trắng đỏ, Bạc nóng 53,3 triệu đồng
Vario 160 Tiêu chuẩn Đen bạc 51,9 triệu đồng
Vario 160 Cao cấp Xanh đen bạc 52,4 triệu đồng
Vario 160 Đặc biệt Đỏ đen bạc 55,9 triệu đồng
Vario 160 Thể thao Xám đen bạc 56,4 triệu đồng

Nhìn chung, mức giá giữa các phiên bản chênh lệch khá lớn, cụ thể:

  • Giá xe Vario 125 có mức giá thấp nhất khoảng 43,7 triệu đồng.
  • Giá xe Vario 160 Thể thao có mức giá cao nhất khoảng 56,4 triệu đồng.

Ta thấy Vario 2023 ở phân khúc tầm trung, tuy nhiên để tiết kiệm chi phí, bạn có thể xem xét có nên mua xe Vario cũ không. Vì hiện nay trên thị trường có rất nhiều dòng xe Vario cũ chất lượng.

7. Janus 2023

Janus 2023 là mẫu xe có thiết kế trẻ trung, năng động. Ngoài vẻ ngoài bắt mắt, Janus 2023 còn được trang bị động cơ hiện đai, giúp tiết kiệm nhiên liệu, chỉ tiêu thụ khoảng 1,87 lít/100km. Bên cạnh đó, xe còn có hệ thống phanh an toàn, chống trơn trượt.

Top Xe Được Yêu Thích Nhất
Top Xe Được Yêu Thích Nhất

Janus 2023 đã cho ra mắt 6 phiên bản, dưới đây là giá xe Janus 2023 và màu sắc của từng phiên bản:

Phiên bản Màu sắc Giá đề xuất
Tiêu chuẩn hoàn toàn mới Đen, Đỏ đen, Bạc xám 28,5 triệu đồng
Tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới Trắng xám, Đỏ đen, Đen 28,6 triệu đồng
Đặc biệt hoàn toàn mới Đen, Đỏ đen, Bạc xám 32,2 triệu đồng
Đặc biệt hoàn toàn mới màu mới Xanh đen, Đỏ đen, Đen 32,4 triệu đồng
Giới hạn hoàn toàn mới Đen hồng, Xanh đen, Trắng xám, Đỏ đen 32,6 triệu đồng
Giới hạn hoàn toàn mới màu mới Xanh đen, Xám đen, Đen hồng, Trắng hồng 32,8 triệu đồng

Hiện nay, giá xe Janus 2023 có sự chênh lệch giữa từng phiên bản. Trong đó:

  • Phiên bản Janus 2023 tiêu chuẩn hoàn toàn mới có mức giá rẻ nhất khoảng 28,5 triệu đồng.
  • Phiên bản Janus 2023 giới hạn hoàn toàn mới màu mới có mức giá đắt nhất khoảng 32,8 triệu đồng.

8. Freego 2023

Freego 2023 được thiết kế theo kiểu dáng thể thao gọn nhẹ. Xe được trang bị động cơ và bộ phát điện thông minh, giúp vận hành êm ái, ổn định. Hệ thống phun xăng điện tử, giúp tiết kiệm nhiên liệu và hệ thống phanh chống trượt đảm bảo an toàn.

Top Xe Được Yêu Thích Nhất
Top Xe Được Yêu Thích Nhất

Tính đến nay, Yamaha Freego 2023 đã cho ra mắt 2 phiên bản. Bạn có thể theo dõi màu sắc và giá xe Freego 2023 qua bảng dưới đây:

Phiên bản Màu sắc Giá đề xuất
Freego Tiêu chuẩn Đen, Đen trắng, Đen đỏ 30,1 triệu đồng
Freego S Đặc biệt Đen đỏ, Đen xám, Đen xanh rêu, Đen xanh dương 34,1 triệu đồng

Ta thấy giá của phiên bản Freego Tiêu chuẩn là 30,1 triệu đồng, và giá của Freego S Đặc biệt là 34,1 triệu đồng (chênh lệch khoảng 4 triệu đồng).

9. Grande 2023

Grande 2023 thiết kế theo phong cách sang trọng, nữ tính. Mẫu xe có hệ thống đèn được cải tiến vượt trội. Ngoài ra, còn được trang bị thêm hệ thống tự ngắt động cơ giúp tiết kiệm nhiên liệu với mức tiêu thụ chỉ 1,66 lít/100km, và giảm lượng khí thải ra ngoài môi trường.

Top Xe Được Yêu Thích Nhất
Top Xe Được Yêu Thích Nhất

Yamaha Grande 2023 đã cho ra mắt 8 phiên bản. Dưới đây là giá xe Grande 2023 và màu sắc của từng phiên bản:

Phiên bản Màu sắc Giá đề xuất
Tiêu chuẩn màu mới hoàn toàn mới Đỏ đen, Trắng đen 46,1 triệu đồng
Tiêu chuẩn hoàn toàn mới Đỏ đen, Trắng đen, Đen 46 triệu đồng
Giới hạn màu mới hoàn toàn mới Hồng đen, Đen, Đen hồng, Xám đen 51,5 triệu đồng
Giới hạn hoàn toàn mới Hồng ánh đồng, Bạc đen, Xám đen, Xanh đen 51,2 triệu đồng
Blue Core Hybrid Giới hạn Bạc trắng, Đen, Xám đen 49,5 triệu đồng
Đặc biệt màu mới hoàn toàn mới Đỏ đen, Trắng đen, Đen, Xanh đen 50,7 triệu đồng

Theo giá xe Grande 2023 được cập nhật mới nhất hiện nay, ta có thể thấy:

  • Phiên bản Grande 2023 Tiêu chuẩn hoàn toàn mới có giá thấp nhất khoảng 46 triệu đồng.
  • Phiên bản Grande 2023 Giới hạn màu mới, hoàn toàn mới có giá cao nhất khoảng 51,5 triệu đồng.

10. Vespa Sprint 2023

Vespa Sprint 2023 thuộc hãng Piaggio có thiết kế sang trọng, cao cấp. Xe sở hữu động cơ hiện đại với hệ thống phun xăng điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu. Ngoài ra, còn được trang bị an toàn với chân chống điện, và hệ thống chống trơn trượt.

Top Xe Được Yêu Thích Nhất
Top Xe Được Yêu Thích Nhất

Vespa Sprint 2023 hiện tại đã cho ra mắt 7 phiên bản. Dưới đây là giá xe Vespa Sprint 2023 và màu sắc của từng phiên bản:

Phiên bản Màu sắc Giá đề xuất
Sprint 125 Vàng, Đỏ, Xám, Xanh Audace 81 triệu đồng
Sprint S 125 Xanh Tenace, Trắng, Cam, Xám, Đen 83,3 triệu đồng
Sprint S TFT 125 Đồng cổ, Đen 96,9 triệu đồng
Sprint S 150 Xám, Trắng, Cam, Đen, Xanh Tenace 97,8 triệu đồng
Sprint S with TFT 150 Đồng cổ, Đen 110 triệu đồng
Sprint Justin Bieber x Vespa 125 Trắng 115,8 triệu đồng
Sprint Justin Bieber x Vespa 150 Trắng 132 triệu đồng

Nhìn chung, mẫu xe Vespa Sprint 2023 có đa dạng phiên bản và mức giá. Trong đó:

  • Phiên bản Vespa Sprint 2023 125 có giá thấp nhất khoảng 81 triệu đồng.
  • Phiên bản Sprint Justin Bieber x Vespa 150 có giá cao nhất khoảng 132 triệu đồng.

Trên đây top các loại xe tay ga được yêu thích nhất, Xe Máy Hưng Thịnh hy vọng sau khi đọc bài viết, bạn đọc sẽ chọn mua được chiếc xe phù hợp. Ngoài ra, nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về, thì có thể truy cập vào để tham khảo giá bán và các thông tin mới nhất.

Hệ Thống Xe Máy Hưng Thịnh: 

  • Bảo hành 3 năm hoặc 30.000km.
  • Giao xe miễn phí tận nhà.
  • Hỗ trợ trả góp lãi suất 0% nhận cà vẹt gốc, thủ tục nhanh gọn
  • Quà tặng hấp dẫn: nón bảo hiểm Hưng Thịnh, áo mưa, phiếu thay nhớt giảm giá miễn phí, biển mica xin số, rửa xe miễn phí cho khách hàng từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.

Cách thức liên hệ và địa chỉ cửa hàng xe máy Hưng Thịnh: 

Liên hệ: 

Địa chỉ hệ thống xe máy Hưng Thịnh:

HƯNG THỊNH 1

Số 359 Lý Bôn, phường Đề Thám, TP. Thái Bình

HEAD HƯNG THỊNH VŨ THƯ

Khu Minh Tân 2, Thị Trấn Vũ Thư, Thái Bình

HEAD HƯNG THỊNH KIẾN XƯƠNG

Cạnh trạm thu phí, Kiến Xương, Thái Bình

HEAD HƯNG THỊNH TIỀN HẢI

Khu 4, Thị trấn Tiền Hải, Thái Bình

HEAD HƯNG THỊNH MINH KHAI 1

Số 166 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bồ Xuyên, TP Thái Bình

HEAD HƯNG THỊNH MINH KHAI 2

Số 290 Trần Thái Tông, phường Tiền Phong, TP Thái Bình

Hưng Thịnh Quang Trung 1

Số 38 Quang Trung, TP Thái Bình

Hưng Thịnh Quang Trung 2

Số 07 Quang Trung, TP Thái Bình

Hưng Thịnh Trần Thái Tông

Số 173 Trần Thái Tông, phường Trần Hưng Đạo, TP Thái Bình

Hưng Thịnh YAMAHA Vũ Thư 2

QL 10 Khu Minh Tân 2, Thị trấn Vũ Thư, Thái Bình

Hưng Thịnh Minh Quang

QL10 Minh Quang, Vũ Thư, Thái Bình

Hưng Thịnh Gia Lễ

Ngã tư Gia Lễ, Đông Mỹ, Thái Bình

Hưng Thịnh Đông Hưng 

Ngã 3 Đông La, Đông Hưng, Thái Bình

Hưng Thịnh Quỳnh Côi

Số 307 Trần Hưng Đạo, Thị trấn Quỳnh Côi, Quỳnh Phụ, Thái Bình

Hưng Thịnh Quang Bình

Thôn Bắc Sơn, Xã Quang Bình, Kiến Xương, Thái Bình

TRANG CHỦ MUA XE TRẢ GÓP