Xe tay ga luôn là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng Việt Nam bởi sự tiện lợi, sang trọng và khả năng vận hành êm ái. Để chọn được mẫu xe phù hợp, bạn có thể tham khảo top 10 các loại xe tay ga được yêu thích nhất hiện nay của Xe Máy Hưng Thịnh
Mục lục:
1. Honda Vision
Mẫu xe Vision 2023 được thiết kế theo phong cách tối giản, trẻ trung, và thanh lịch. Với động cơ và hệ thống hiện đại, giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn so với các phiên bản cũ, chỉ tiêu thụ từ 1,85 lít/100km.
Hiện nay, xe Vision 2023 có 5 phiên bản, dưới đây là màu sắc và giá xe vision 2023 của từng phiên bản:
Phiên bản | Màu sắc | Giá đề xuất |
Tiêu chuẩn | Đen | 31,1 triệu đồng |
Cao cấp | Trắng đen, Đỏ đen | 32,7 triệu đồng |
Đặc biệt | Xanh đen | 34,1 triệu đồng |
Thể thao | Trắng, Đen | 36,4 triệu đồng |
Cổ điển | Vàng đen bạc, Xanh đen bạc | 36,6 triệu đồng |
Theo mức giá được cập nhật mới nhất:
- Vision phiên bản tiêu chuẩn có giá thấp nhất khoảng 31,1 triệu đồng.
- Vision phiên bản cổ điển (mới nhất) có giá cao nhất khoảng 36,6 triệu đồng.
2. Honda SH
Xe SH 2023 được thiết kế theo phong cách sang trọng và lịch lãm. Với động cơ và các trang thiết bị hiện đại giúp giảm ma sát, chống trượt, chống rung lắc, và tiết kiệm nhiên liệu.
SH 2023 đã cho ra mắt 3 dòng xe mới gồm: SH 125i có 4 phiên bản, SH 160i có 4 phiên bản và SH 350i có 3 phiên bản. Dưới đây là màu sắc, phiên bản và giá xe SH 2023:
Phiên bản | Màu sắc | Giá đề xuất |
SH 125i Tiêu chuẩn | Đen, Đỏ đen, Trắng đen | 73,9 triệu đồng |
SH 125i Cao cấp | Trắng đen, Đỏ đen | 81,7 triệu đồng |
SH 125i Đặc biệt | Đen | 83,4 triệu đồng |
SH 125i Thể thao | Xám đen | 82,9 triệu đồng |
SH 160i Tiêu chuẩn | Đen, Đỏ Đen, Trắng Đen | 92,4 triệu đồng |
SH 160i Đặc biệt | Đen | 101,6 triệu đồng |
SH 160i Thể thao | Xám đen | 102,1 triệu đồng |
SH 350i Cao cấp | Đỏ đen, Trắng đen | 150,9 triệu đồng |
SH 350i Đặc biệt | Đen, Bạc đen | 151,9 triệu đồng |
SH 350i Thể thao | Xám đen | 152,4 triệu đồng |
Qua bảng trên, ta thấy giá bán đang có sự chênh lệch giữa các phiên bản. Trong đó:
3. SH Mode 2023
SH Mode 2023 được thiết kế theo phong cách Châu Âu thanh lịch và quyến rũ. Sở hữu động cơ mới, vừa giúp xe vận hành mượt mà vừa tiết kiệm nhiên liệu, chỉ tiêu hao 2,16 lít/100km. Ngoài ra, xe còn được trang bị hệ thống chống trơn trượt, đảm bảo an toàn.
Tính đến nay, SH Mode 2023 đã cho ra mắt 4 phiên bản. Bạn có thể tham khảo màu sắc và giá xe SH Mode 2023 của từng phiên bản dưới đây:
Phiên bản | Màu sắc | Giá đề xuất |
Tiêu chuẩn CBS | Đỏ, Xanh | 57,1 triệu đồng |
Cao cấp ABS | Xanh đen, Đỏ đen | 62,1 triệu đồng |
Thể Thao ABS | Xám đen | 63,3 triệu đồng |
Đặc biệt ABS | Bạc đen, Đen | 63,3 triệu đồng |
Giá bán của các phiên bản có sự chênh lệch đáng kể, cụ thể:
- Phiên bản Tiêu chuẩn CBS có giá thấp nhất khoảng 57,1 triệu đồng.
- Phiên bản Thể thao ABS và phiên bản Đặc biệt ABS đang có mức giá cao nhất khoảng 63,3 triệu đồng.
4. Air Blade 2023
Air Blade 2023 được thiết kế gọn nhẹ hơn so với những dòng Air Blade cũ. Với đèn Led được nâng cấp giúp tăng độ bền và độ sáng. Ngoài ra, xe cũng sử dụng động cơ thế hệ mới và hệ thống giảm trơn trượt, đảm bảo an toàn.
Hiện nay, mẫu xe Air Blade 2023 có 4 phiên bản. Bạn có thể theo dõi bảng dưới đây để biết về màu sắc và giá xe Air Blade 2023:
Phiên bản | Màu sắc | Giá đề xuất |
125 CBS Tiêu chuẩn | Xanh đen, Đỏ đen | 42 triệu đồng |
125 CBS Đặc biệt | Đen vàng | 43,1 triệu đồng |
160 ABS Tiêu chuẩn | Đỏ xám, Xanh xám, Đen xám | 56.6 triệu đồng |
160 ABS Đặc biệt | Xanh xám đen | 57,8 triệu đồng |
Nhìn chung, giá xe có sự chênh lệch khá lớn giữa các phiên bản, cụ thể:
- Air Blade 125 CBS 2023 Tiêu chuẩn có giá rẻ nhất khoảng 42 triệu đồng.
- Air Blade 160 ABS Đặc biệt có mức giá đắt nhất khoảng 57,8 triệu đồng.
5. Lead 2023
Xe Lead 2023 được thiết kế với phong cách trang nhã, thanh lịch. Xe có bị động cơ và hệ thống trang bị hiện đại, giúp tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn 2,4% so với phiên bản cũ trước đó.
Tính đến hiện tại, xe Lead 2023 đã cho ra đời 3 phiên bản. Dưới đây là màu sắc và giá xe Lead 2023 theo từng phiên bản:
Phiên bản | Màu sắc | Giá đề xuất |
Tiêu chuẩn (không Smartkey) | Trắng | 39,5 triệu đồng |
Cao cấp (Smartkey) | Đỏ, Xanh dương | 41,7 triệu đồng |
Đặc biệt (Smartkey, chống trộm) | Đen, Bạc | 42,7 triệu đồng |
Có thể thấy giá xe giữa các phiên bản có sự chênh lệch, trong đó:
- Phiên bản Lead 2023 tiêu chuẩn (không có Smartkey) có giá thấp nhất khoảng 39,5 triệu đồng.
- Phiên bản Lead 2023 đặc biệt (có Smartkey và tối ưu chống trộm) có giá cao nhất khoảng 42,7 triệu đồng.
Ngoài ra, nếu bạn muốn mua mức giá rẻ hơn thì có thể xem có nên mua xe Lead cũ không. Hiện nay, có rất nhiều mẫu xe Lead cũ chất lượng được rao bán mà bạn có thể tham khảo.
6. Vario 2023
Vario 2023 được thiết kế theo phong cách mạnh mẽ, trẻ trung và cá tính. Xe ứng dụng công nghệ mới làm giảm trọng lượng và tăng độ bền. Bên cạnh đó, còn trang bị thêm hệ thống phun xăng điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu, chỉ tiêu hao từ 2,2 lít/100 km.
Vario 2023 đã cho ra mắt 3 dòng xe là Vario 125i, Vario 150i và Vario 160i. Dưới đây là bảng tổng hợp giá xe Vario 2023 và màu sắc của từng phiên bản:
Phiên bản | Màu sắc | Giá đề xuất |
Vario 125 | Đen, Xanh đen | 43,7 triệu đồng |
Vario 150 | Đỏ nhám, Nâu nhám, Đen mâm vàng, Đỏ đen, Trắng đỏ, Bạc nóng | 53,3 triệu đồng |
Vario 160 Tiêu chuẩn | Đen bạc | 51,9 triệu đồng |
Vario 160 Cao cấp | Xanh đen bạc | 52,4 triệu đồng |
Vario 160 Đặc biệt | Đỏ đen bạc | 55,9 triệu đồng |
Vario 160 Thể thao | Xám đen bạc | 56,4 triệu đồng |
Nhìn chung, mức giá giữa các phiên bản chênh lệch khá lớn, cụ thể:
- Giá xe Vario 125 có mức giá thấp nhất khoảng 43,7 triệu đồng.
- Giá xe Vario 160 Thể thao có mức giá cao nhất khoảng 56,4 triệu đồng.
Ta thấy Vario 2023 ở phân khúc tầm trung, tuy nhiên để tiết kiệm chi phí, bạn có thể xem xét có nên mua xe Vario cũ không. Vì hiện nay trên thị trường có rất nhiều dòng xe Vario cũ chất lượng.
7. Janus 2023
Janus 2023 là mẫu xe có thiết kế trẻ trung, năng động. Ngoài vẻ ngoài bắt mắt, Janus 2023 còn được trang bị động cơ hiện đai, giúp tiết kiệm nhiên liệu, chỉ tiêu thụ khoảng 1,87 lít/100km. Bên cạnh đó, xe còn có hệ thống phanh an toàn, chống trơn trượt.
Janus 2023 đã cho ra mắt 6 phiên bản, dưới đây là giá xe Janus 2023 và màu sắc của từng phiên bản:
Phiên bản | Màu sắc | Giá đề xuất |
Tiêu chuẩn hoàn toàn mới | Đen, Đỏ đen, Bạc xám | 28,5 triệu đồng |
Tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới | Trắng xám, Đỏ đen, Đen | 28,6 triệu đồng |
Đặc biệt hoàn toàn mới | Đen, Đỏ đen, Bạc xám | 32,2 triệu đồng |
Đặc biệt hoàn toàn mới màu mới | Xanh đen, Đỏ đen, Đen | 32,4 triệu đồng |
Giới hạn hoàn toàn mới | Đen hồng, Xanh đen, Trắng xám, Đỏ đen | 32,6 triệu đồng |
Giới hạn hoàn toàn mới màu mới | Xanh đen, Xám đen, Đen hồng, Trắng hồng | 32,8 triệu đồng |
Hiện nay, giá xe Janus 2023 có sự chênh lệch giữa từng phiên bản. Trong đó:
- Phiên bản Janus 2023 tiêu chuẩn hoàn toàn mới có mức giá rẻ nhất khoảng 28,5 triệu đồng.
- Phiên bản Janus 2023 giới hạn hoàn toàn mới màu mới có mức giá đắt nhất khoảng 32,8 triệu đồng.
8. Freego 2023
Freego 2023 được thiết kế theo kiểu dáng thể thao gọn nhẹ. Xe được trang bị động cơ và bộ phát điện thông minh, giúp vận hành êm ái, ổn định. Hệ thống phun xăng điện tử, giúp tiết kiệm nhiên liệu và hệ thống phanh chống trượt đảm bảo an toàn.
Tính đến nay, Yamaha Freego 2023 đã cho ra mắt 2 phiên bản. Bạn có thể theo dõi màu sắc và giá xe Freego 2023 qua bảng dưới đây:
Phiên bản | Màu sắc | Giá đề xuất |
Freego Tiêu chuẩn | Đen, Đen trắng, Đen đỏ | 30,1 triệu đồng |
Freego S Đặc biệt | Đen đỏ, Đen xám, Đen xanh rêu, Đen xanh dương | 34,1 triệu đồng |
Ta thấy giá của phiên bản Freego Tiêu chuẩn là 30,1 triệu đồng, và giá của Freego S Đặc biệt là 34,1 triệu đồng (chênh lệch khoảng 4 triệu đồng).
9. Grande 2023
Grande 2023 thiết kế theo phong cách sang trọng, nữ tính. Mẫu xe có hệ thống đèn được cải tiến vượt trội. Ngoài ra, còn được trang bị thêm hệ thống tự ngắt động cơ giúp tiết kiệm nhiên liệu với mức tiêu thụ chỉ 1,66 lít/100km, và giảm lượng khí thải ra ngoài môi trường.
Yamaha Grande 2023 đã cho ra mắt 8 phiên bản. Dưới đây là giá xe Grande 2023 và màu sắc của từng phiên bản:
Phiên bản | Màu sắc | Giá đề xuất |
Tiêu chuẩn màu mới hoàn toàn mới | Đỏ đen, Trắng đen | 46,1 triệu đồng |
Tiêu chuẩn hoàn toàn mới | Đỏ đen, Trắng đen, Đen | 46 triệu đồng |
Giới hạn màu mới hoàn toàn mới | Hồng đen, Đen, Đen hồng, Xám đen | 51,5 triệu đồng |
Giới hạn hoàn toàn mới | Hồng ánh đồng, Bạc đen, Xám đen, Xanh đen | 51,2 triệu đồng |
Blue Core Hybrid Giới hạn | Bạc trắng, Đen, Xám đen | 49,5 triệu đồng |
Đặc biệt màu mới hoàn toàn mới | Đỏ đen, Trắng đen, Đen, Xanh đen | 50,7 triệu đồng |
Theo giá xe Grande 2023 được cập nhật mới nhất hiện nay, ta có thể thấy:
- Phiên bản Grande 2023 Tiêu chuẩn hoàn toàn mới có giá thấp nhất khoảng 46 triệu đồng.
- Phiên bản Grande 2023 Giới hạn màu mới, hoàn toàn mới có giá cao nhất khoảng 51,5 triệu đồng.
10. Vespa Sprint 2023
Vespa Sprint 2023 thuộc hãng Piaggio có thiết kế sang trọng, cao cấp. Xe sở hữu động cơ hiện đại với hệ thống phun xăng điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu. Ngoài ra, còn được trang bị an toàn với chân chống điện, và hệ thống chống trơn trượt.
Vespa Sprint 2023 hiện tại đã cho ra mắt 7 phiên bản. Dưới đây là giá xe Vespa Sprint 2023 và màu sắc của từng phiên bản:
Phiên bản | Màu sắc | Giá đề xuất |
Sprint 125 | Vàng, Đỏ, Xám, Xanh Audace | 81 triệu đồng |
Sprint S 125 | Xanh Tenace, Trắng, Cam, Xám, Đen | 83,3 triệu đồng |
Sprint S TFT 125 | Đồng cổ, Đen | 96,9 triệu đồng |
Sprint S 150 | Xám, Trắng, Cam, Đen, Xanh Tenace | 97,8 triệu đồng |
Sprint S with TFT 150 | Đồng cổ, Đen | 110 triệu đồng |
Sprint Justin Bieber x Vespa 125 | Trắng | 115,8 triệu đồng |
Sprint Justin Bieber x Vespa 150 | Trắng | 132 triệu đồng |
Nhìn chung, mẫu xe Vespa Sprint 2023 có đa dạng phiên bản và mức giá. Trong đó:
- Phiên bản Vespa Sprint 2023 125 có giá thấp nhất khoảng 81 triệu đồng.
- Phiên bản Sprint Justin Bieber x Vespa 150 có giá cao nhất khoảng 132 triệu đồng.
Trên đây top các loại xe tay ga được yêu thích nhất, Xe Máy Hưng Thịnh hy vọng sau khi đọc bài viết, bạn đọc sẽ chọn mua được chiếc xe phù hợp. Ngoài ra, nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về, thì có thể truy cập vào để tham khảo giá bán và các thông tin mới nhất.
Hệ Thống Xe Máy Hưng Thịnh:
- Bảo hành 3 năm hoặc 30.000km.
- Giao xe miễn phí tận nhà.
- Hỗ trợ trả góp lãi suất 0% nhận cà vẹt gốc, thủ tục nhanh gọn
- Quà tặng hấp dẫn: nón bảo hiểm Hưng Thịnh, áo mưa, phiếu thay nhớt giảm giá miễn phí, biển mica xin số, rửa xe miễn phí cho khách hàng từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
Cách thức liên hệ và địa chỉ cửa hàng xe máy Hưng Thịnh:
Liên hệ:
- Hotline: 1900.1967
- Website: xemayhungthinh.vn
- Email: cskhhtp02@gmail.com
- TikTok: xemay_hungthinh
- Youtube: www.youtube.com/@XemayHungThinh-xv1un
Địa chỉ hệ thống xe máy Hưng Thịnh:
HƯNG THỊNH 1
Số 359 Lý Bôn, phường Đề Thám, TP. Thái Bình
HEAD HƯNG THỊNH VŨ THƯ
Khu Minh Tân 2, Thị Trấn Vũ Thư, Thái Bình
HEAD HƯNG THỊNH KIẾN XƯƠNG
Cạnh trạm thu phí, Kiến Xương, Thái Bình
HEAD HƯNG THỊNH TIỀN HẢI
Khu 4, Thị trấn Tiền Hải, Thái Bình
HEAD HƯNG THỊNH MINH KHAI 1
Số 166 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bồ Xuyên, TP Thái Bình
HEAD HƯNG THỊNH MINH KHAI 2
Số 290 Trần Thái Tông, phường Tiền Phong, TP Thái Bình
Hưng Thịnh Quang Trung 1
Số 38 Quang Trung, TP Thái Bình
Hưng Thịnh Quang Trung 2
Số 07 Quang Trung, TP Thái Bình
Hưng Thịnh Trần Thái Tông
Số 173 Trần Thái Tông, phường Trần Hưng Đạo, TP Thái Bình
Hưng Thịnh YAMAHA Vũ Thư 2
QL 10 Khu Minh Tân 2, Thị trấn Vũ Thư, Thái Bình
Hưng Thịnh Minh Quang
QL10 Minh Quang, Vũ Thư, Thái Bình
Hưng Thịnh Gia Lễ
Ngã tư Gia Lễ, Đông Mỹ, Thái Bình
Hưng Thịnh Đông Hưng
Ngã 3 Đông La, Đông Hưng, Thái Bình
Hưng Thịnh Quỳnh Côi
Số 307 Trần Hưng Đạo, Thị trấn Quỳnh Côi, Quỳnh Phụ, Thái Bình
Hưng Thịnh Quang Bình
Thôn Bắc Sơn, Xã Quang Bình, Kiến Xương, Thái Bình